Hệ Thống Chữa Cháy N2 Nitrogen IG55 và IG100

Nhà sản xuất: BATTATI
Mã sản phẩm: IG55, IG100

Hệ thống chữa cháy Ni tơ hay còn gọi là Nitrogen có công thức hóa học là N2, la một hệ thống chữa cháy khí trơ được sử dụng trong hệ thống chữa cháy kín.

Zalo

Hotline tư vấn: 0944934114
Thông tin sản phẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Hệ Thống Chữa Cháy N2 Nitrogen IG55 và IG100

Tên khoa học    : Nitrogen

Tên thương mại    :  NiTơ Agent

Công thức hóa học: N2

Dung tích khí N2: 45kg/bình

Ap lực làm việc    : 150 bar

Ap lực testing    : 250 bar

ĐẶC ĐIỂM CHUNG Hệ Thống Chữa Cháy N2 Nitrogen IG55 và IG100

N2 là khí trơ không màu, không mùi, không dẫn điện, tỷ trọng gần bằng không khí. Khí N2 được lưu trữ ở dạng lỏng dưới áp suất cao, 01 kg chất lỏng N2 khi phun ra ngoài không khí tạo thành khoảng 0.56m3 khí tự do ở 30OC.

Khí N2 dập tắt đám cháy bằng cách cách ly O2 và vật cháy, tại ngưỡng N2 chiếm 98% hầu hết các đám cháy trên bề mặt đều bị dập tắt hoàn toàn. Tuy nhiên, đối với một số vật liệu đặc biệt thì cần phải xem xét trước khi tính toán và thiết kế. Đối với một vài ứng dụng, độ lạnh của khí N2 khi phun ra còn hỗ trợ cho việc dập tắt đám cháy một cách nhanh chóng.

N2  tạo sương mù khi phun ra.

N2  ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

ỨNG DỤNG Hệ Thống Chữa Cháy N2 Nitrogen IG55 và IG100

Khí N2 được sử dụng để dập tắt các đám cháy nhóm A và B. Đối với các đám cháy nhóm C vẫn sử dụng được, tuy nhiên cần phải xem xét cẩn thận vì trong một vài trường hợp nguy cơ tiềm ẩn có thể xảy ra vụ nổ. N2 ứng dụng chữa cháy cho các khu vực:
Phòng máy vi tính – Computer Installations
Trạm biến áp – Transformer Rooms
Tổng đài điện thoại – Switch Rooms
Cơ quan lưu trữ văn thư – Archives
Phòng phát điện – Generators
Căn cứ quân đội – Military Installations
Xưởng sản xuất – Plant Rooms
Xưởng công nghiệp – Industrial Plant
Kho chất lỏng dễ cháy – Flammable Liquid Stores
Cơ sở hóa dầu – Petrochemical Installations.
Trung tâm điều khiển – Control Rooms.
Phòng cơ điện – Motor Rooms

MÔ TẢ Hệ Thống Chữa Cháy N2 Nitrogen IG55 và IG100

 

Hệ Thống Chữa Cháy N2 (Nitrogen) IG55, IG100

Bình khí N2 bao gồm van cổ chai, van điện từ và được nạp đầy lượng khí N2 với trọng lượng chuẩn 45kg. Hệ thống gồm một hoặc nhiều bình khí, tùy theo yêu cầu của khu vực thiết kế.

Bộ trung tâm điều khiển hệ thống bao gồm 2 chức năng chính vận hành chữa cháy bằng tay hoặc vận hành chữa cháy tự động, kèm theo bộ Acquy khô dự phòng có khả năng tự duy trì hệ thống hoạt động trong thời gian tối thiểu 12 giờ khi nguồn điện chính bị cúp, điện thế đầu vào 220VAC-50Hz điện thế đầu ra 24VDC.

Đèn chớp, còi báo động 12VDC được gắn liền với trung tâm chữa cháy hoặc lắp đặt phía trên cửa ra vào chính phù hợp với tầm nhận biết với chức năng báo động lỗi hệ thống và cảnh báo sự cố cháy lần 1.

Đầu báo khói Ion/Photoelectric, đầu báo nhiệt gia tăng hoặc nhiệt cố định được lắp đặt trên trần và bên dưới sàn nâng kỹ thuật theo phương pháp chéo nhau và được kết nối về hộp tủ trung tâm chữa cháy.

Bộ ngưng xả khí hoặc xả khí chữa cháy bằng tay trong trường hợp khẩn cấp và được lắp đặt phía bên ngoài phòng và nằm ở vị trí dễ dàng nhận biết thuận tiện khi sử dụng với độ cao 1250mm so với cốt nền hoàn thiện.

Đầu phun khí chữa cháy N2 được lắp đặt trên hệ thống ống dẫn khí theo tiêu chuẩn ASTM A106 SH80 đến các vị trí cần phun khí N2 nhằm bảo đảm phun đều lượng khí và phù hợp với kiến trúc đặc thù riêng của công trình.

Chuông báo cháy, đèn cảnh báo hệ thống đang xả khí chữa cháy nguy hiểm cấm vào được lắp đặt phía trên cửa ra vào chính khi hệ thống báo động cháy lần 2 và bắt đầu xả khí chữa cháy.

4.8. Dây tín hiệu là loại vỏ bọc lớp cách điện, lớp vật liệu chống nhiễu với thông số tiết diện dây dẫn tối thiểu 1.5mm.

Tham khảo tại đây..HERE

Xem thêm
Rút gọn
Câu hỏi thường gặp

Quý khách sẽ nhận được báo giá sớm nhất từ chúng tôi..

0 bình luận, đánh giá về Hệ Thống Chữa Cháy N2 Nitrogen IG55 và IG100

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm
Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
0.14815 sec| 4309.281 kb